Mức thu phí đường trạm An Ninh Ninh Lộc Khánh Hoà 2025

Xuất bản ngày 22 tháng 12 năm 2024

Đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1374+525 – Km1392 và Km1405 – Km1425, tỉnh Khánh Hòa.

Trạm Ninh An (Ninh Lộc)

Mức thu phí

Phân loại phương tiện

Nhóm Mô tả phương tiện
Nhóm 1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng;
Nhóm 2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn;
Nhóm 3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc;
Nhóm 4 Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet;
Nhóm 5 Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet;

Biểu phí

Phương tiện Loại vé Thuế 10% Thuế 8%
Mức giá vé chung
Nhóm 1 Vé lượt 41,000 40,000
Nhóm 2 Vé lượt 59,000 58,000
Nhóm 3 Vé lượt 87,000 85,000
Nhóm 4 Vé lượt 140,000 137,000
Nhóm 5 Vé lượt 200,000 196,000
Nhóm 1 Vé tháng 1,230,000 1,208,000
Nhóm 2 Vé tháng 1,770,000 1,738,000
Nhóm 3 Vé tháng 2,610,000 2,563,000
Nhóm 4 Vé tháng 4,200,000 4,124,000
Nhóm 5 Vé tháng 6,000,000 5,891,000
Nhóm 1 Vé quý 3,321,000 3,261,000
Nhóm 2 Vé quý 4,779,000 4,692,000
Nhóm 3 Vé quý 7,047,000 6,919,000
Nhóm 4 Vé quý 11,340,000 11,134,000
Nhóm 5 Vé quý 16,200,000 15,905,000
Mức giá vé giảm khu vực lân cận
Nhóm 1 Vé lượt 20,000 19,000
Nhóm 2 Vé lượt 35,000 34,000
Nhóm 3 Vé lượt 52,000 51,000
Nhóm 4 Vé lượt 85,000 83,000
Nhóm 5 Vé lượt 120,000 118,000
Nhóm 1 Vé tháng 600,000 589,000
Nhóm 2 Vé tháng 1,050,000 1,031,000
Nhóm 3 Vé tháng 1,560,000 1,532,000
Nhóm 4 Vé tháng 2,550,000 2,504,000
Nhóm 5 Vé tháng 3,600,000 3,535,000
Nhóm 1 Vé quý 1,620,000 1,591,000
Nhóm 2 Vé quý 2,835,000 2,783,000
Nhóm 3 Vé quý 4,212,000 4,135,000
Nhóm 4 Vé quý 6,885,000 6,760,000
Nhóm 5 Vé quý 9,720,000 9,543,000

Quyết định

đánh giá của khách hàng

cảm ơn bạn đã đánh giá tốt!

hạng 5 / 5. số đánh giá: 61

Vui lòng đánh giá