Phí cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn bao gồm phí 2 đoạn cao tốc là cao tốc Hà Nội – Bắc Giang và cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn.
Cao tốc Hà Nội – Bắc Giang và cao tốc Hà Nội – Bắc Ninh được gộp chung thành đoạn thu phí chung, có trạm thu phí đặt tại Bắc Ninh.
Mục lục bài viết
Phí cao tốc Hà Nội – Bắc Giang (Hà Nội – Bắc Ninh)
https://baduy.vn/b/muc-thu-phi-duong-tuyen-ha-noi-bac-giang/
Phương tiện | Loại vé | Mức giá bao gồm 10% thuế GTGT | Mức giá áp dụng thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% |
Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng | Vé lượt | 40,000 | 39,000 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | Vé lượt | 57,000 | 56,000 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | Vé lượt | 86,000 | 84,000 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet | Vé lượt | 140,000 | 137,000 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet | Vé lượt | 200,000 | 196,000 |
Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng | Vé tháng | 1,200,000 | 1,178,000 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | Vé tháng | 1,710,000 | 1,679,000 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | Vé tháng | 2,580,000 | 2,533,000 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet | Vé tháng | 4,200,000 | 4,124,000 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet | Vé tháng | 6,000,000 | 5,891,000 |
Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng | Vé quý | 3,240,000 | 3,181,000 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | Vé quý | 4,617,000 | 4,533,000 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | Vé quý | 6,966,000 | 6,839,000 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet | Vé quý | 11,340,000 | 11,134,000 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet | Vé quý | 16,200,000 | 15,905,000 |
Phí cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn
Các trạm thu phí cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn
Km104 xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, Bắc Giang (tuyến chính).
Quốc lộ 37, xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang, Bắc Giang.
TL 242, xã Hồ Sơn, huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn.
Quốc lộ 279, xã Quang Lăng, huyện Chi Lăng, Lạng Sơn.
Km45, xã Mai Sao, huyện chi lăng, Lạng Sơn.
Km93+160, Quốc lộ 1, đoạn Bắc Giang – Lạng Sơn (Trạm 2).
Phí cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn qua trạm do VDTC vận hành
Km104 xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Trạm 1 | Trạm 2 | Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
Trạm 37 | Trạm 104 | 30K | 42K | 52K | 85K | 115K |
Trạm 242 | Trạm 104 | 56K | 80K | 100K | 160K | 218K |
Trạm 279 | Trạm 104 | 113K | 162K | 200K | 323K | 436K |
Trạm 45 | Trạm 104 | 135K | 192K | 238K | 385K | 520K |
Trạm 104 | Trạm 104 | 30K | 42K | 52K | 85K | 115K |
Quốc lộ 37, xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang, Bắc Giang
Trạm 1 | Trạm 2 | Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
Trạm 242 | Trạm 37 | 26K | 38K | 46K | 75K | 102K |
Trạm 104 | Trạm 37 | 30K | 42K | 52K | 85K | 115K |
Trạm 279 | Trạm 37 | 83K | 118K | 146K | 238K | 320K |
Trạm 45 | Trạm 37 | 105K | 150K | 185K | 300K | 405K |
Trạm 37 | Trạm 37 | 26K | 38K | 46K | 75K | 102K |
TL 242, xã Hồ Sơn, huyện Hữu Lũng, Lạng Sơn
Trạm 1 | Trạm 2 | Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
Trạm 37 | Trạm 242 | 26K | 38K | 46K | 75K | 102K |
Trạm 104 | Trạm 242 | 56K | 80K | 100K | 160K | 218K |
Trạm 279 | Trạm 242 | 56K | 81K | 100K | 162K | 218K |
Trạm 45 | Trạm 242 | 79K | 112K | 138K | 225K | 304K |
Trạm 242 | Trạm 242 | 26K | 38K | 46K | 75K | 102K |
Quốc lộ 279, xã Quang Lăng, huyện Chi Lăng, Lạng Sơn
Trạm 1 | Trạm 2 | Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
Trạm 45 | Trạm 279 | 22K | 32K | 38K | 63K | 85K |
Trạm 242 | Trạm 279 | 56K | 81K | 100K | 162K | 218K |
Trạm 37 | Trạm 279 | 83K | 118K | 146K | 238K | 320K |
Trạm 104 | Trạm 279 | 113K | 162K | 200K | 323K | 436K |
Trạm 279 | Trạm 279 | 22K | 32K | 38K | 63K | 85K |
Km45 Xã Mai Sao, huyện Chi Lăng, Lạng Sơn
Trạm 1 | Trạm 2 | Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
Trạm 279 | Trạm 45 | 22K | 32K | 38K | 63K | 85K |
Trạm 242 | Trạm 45 | 79K | 112K | 138K | 225K | 304K |
Trạm 37 | Trạm 45 | 105K | 150K | 185K | 300K | 405K |
Trạm 104 | Trạm 45 | 135K | 192K | 238K | 385K | 520K |
Trạm 45 | Trạm 45 | 22K | 32K | 38K | 63K | 85K |
Phí cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn qua trạm do VETC vận hành
VETC hiện đang vận hành 1 trạm BOT tại đoạn Bắc Giang – Lạng Sơn Km93+160 trên Quốc lộ 1, chạy song song với tuyến cao tốc, hay còn gọi là dự án thành phần 1, thuộc dự án đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn.
Loại | Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
Vé lượt | 52K | 70K | 87K | 140K | 200K |
Vé tháng | 1.560K | 2.100K | 2.610K | 4.200K | 6KK |
Vé quý | 4.212K | 5.670K | 7.047K | 11.340K | 16.200K |
đánh giá của khách hàng
cảm ơn bạn đã đánh giá tốt!
hạng 5 / 5. số đánh giá: 111
Vui lòng đánh giá