Mức thu phí đường trạm Nam Bình Định 2025

Xuất bản ngày 17 tháng 12 năm 2024

Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1212+400-Km1265 tỉnh Bình Định và Phú Yên theo hình thức Hợp đồng BOT.

Trạm thu Km1212+550

Mức thu phí

Phân loại phương tiện

Nhóm Mô tả phương tiện
Nhóm 1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng;
Nhóm 2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn;
Nhóm 3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc;
Nhóm 4 Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet;
Nhóm 5 Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet;

Biểu phí

Phương tiện Loại vé Thuế 10% Thuế 8%
Mức giá vé chung
Nhóm 1 Vé lượt 35,000 34,000
Nhóm 2 Vé lượt 53,000 52,000
Nhóm 3 Vé lượt 82,000 81,000
Nhóm 4 Vé lượt 135,000 133,000
Nhóm 5 Vé lượt 200,000 196,000
Nhóm 1 Vé tháng 1,050,000 1,031,000
Nhóm 2 Vé tháng 1,590,000 1,561,000
Nhóm 3 Vé tháng 2,460,000 2,415,000
Nhóm 4 Vé tháng 4,050,000 3,976,000
Nhóm 5 Vé tháng 6,000,000 5,891,000
Nhóm 1 Vé quý 2,835,000 2,783,000
Nhóm 2 Vé quý 4,293,000 4,215,000
Nhóm 3 Vé quý 6,642,000 6,521,000
Nhóm 4 Vé quý 10,935,000 10,736,000
Nhóm 5 Vé quý 16,200,000 15,905,000
Mức giá vé giảm khu vực lân cận
Nhóm 1 Vé lượt 17,000 16,000
Nhóm 1 Vé tháng 510,000 501,000
Nhóm 1 Vé quý 1,377,000 1,352,000

Ghi chú: Đối tượng giảm giá vùng lân cận: Phương tiện loại 1 cho các chủ phương tiện (không kinh doanh), xe cơ quan nhà nước, xe buýt, xe chở rác.

Quyết định

đánh giá của khách hàng

cảm ơn bạn đã đánh giá tốt!

hạng 5 / 5. số đánh giá: 101

Vui lòng đánh giá