Mức thu phí đường cao tốc Hà Nội Hải Phòng Hạ Long Móng Cái 2025

Cập nhật ngày 04 tháng 12 năm 2024

Bài viết này trình bày về phí đường cao tốc từ Hà Nội đi Hải Phòng đi Hạ Long đi Vân Đồn đi Móng Cái và ngược lại.

Mức thu phí đường quốc lộ 5 Hà Nội-Hải Phòng

Từ Hà Nội đi Móng Cái bằng đường cao tốc hoàn toàn
Từ Hà Nội đi Móng Cái đường quốc lộ kết hợp cao tốc

Đi qua Bắc Ninh, vào Quốc Lộ 18, qua Chí Linh Hải Dương, rồi vào Quảng Ninh, đi Hạ Long, đi Móng Cái, sẽ đi qua các cung đường có thu phí là:

Cao tốc Hà Nội Bắc Ninh

Trạm Bắc Ninh – Hải Dương

Quốc Lộ 18- trạm Đại Yên

Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn

Cao tốc Vân Đồn – Móng Cái

Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng 5B

Đường cao tốc 5B, còn được gọi là Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, là một tuyến đường cao tốc quan trọng tại Việt Nam, kết nối giữa thủ đô Hà Nội và cảng biển Hải Phòng. Đây là một trong những tuyến đường cao tốc chất lượng cao và hiện đại nhằm tăng cường giao thông và kết nối hai địa điểm quan trọng trong nước.

Dưới đây là một số thông tin cơ bản về Cao tốc 5B Hà Nội – Hải Phòng:

1. Khoảng cách: Độ dài tuyến đường là khoảng 105-110 km, tùy theo nguồn thông tin cụ thể.

2. Tình trạng xây dựng: Tuyến đường cao tốc 5B đã được xây dựng với mục tiêu giảm thiểu thời gian di chuyển giữa Hà Nội và Hải Phòng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và người dân. Các công trình như cầu, hầm, trạm thu phí và các cơ sở hạ tầng phục vụ đã được xây dựng và hoàn thành để đảm bảo an toàn và tiện ích cho người dùng.

3. Lợi ích: Tuyến đường cao tốc 5B giúp rút ngắn thời gian hành trình giữa hai thành phố lớn, từ đó góp phần kích thích phát triển kinh tế và giao thương trong khu vực. Đây cũng là một phần của kế hoạch phát triển hạ tầng giao thông quốc gia của Việt Nam.

4. Thời gian hành trình: Nhờ có chất lượng đường cao tốc tốt, thời gian đi lại giữa Hà Nội và Hải Phòng trên tuyến 5B thường rút ngắn đáng kể so với việc sử dụng các tuyến đường khác.

5. Phí sử dụng đường cao tốc: Người sử dụng đường cao tốc cần trả phí sử dụng, theo hệ thống thu phí điện tử hoặc thẻ cào. Các mức phí thu phí có thể thay đổi theo quy định và chính sách của chính phủ và cơ quan quản lý giao thông.

6. An toàn: Tuyến đường cao tốc 5B thường được thiết kế và xây dựng với các tiêu chuẩn an toàn cao, bao gồm cả các biện pháp hạn chế tốc độ và đảm bảo sự an toàn cho người tham gia giao thông.

Chiều dài tuyến: 105,5 km

Lý trình: Km 0+000 đến Km 105+500

Số làn xe: 8 làn (trong đó, có 6 làn xe chạy với vận tốc thiết kế là 120 km/giờ và 2 làn dừng khẩn cấp)

Biểu phí cao tốc Hà Nội – Hải Phòng (5B)

Vé lượt

Trạm ra vào

Trạm ra vào

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Hà Nội QL 39 (Nút giao Hưng Yên) 39 59 69 108 147
Hà Nội QL 38 (Nút giao Hải Dương) 98 128 157 255 353
Hà Nội QL 10 (Nút giao Thái Bình) 147 196 245 393 530
Hà Nội Cuối tuyến 187 245 314 501 687
Hà Nội Đình Vũ 206 275 344 550 707
QL 39 (Nút giao Hưng Yên) QL 38 (Nút giao Hải Dương) 49 69 88 147 196
QL 39 (Nút giao Hưng Yên) QL 10 (Nút giao Thái Bình) 108 137 167 275 373
QL 39 (Nút giao Hưng Yên) Cuối tuyến 147 196 245 393 540
QL 39 (Nút giao Hưng Yên) Đình Vũ 157 216 275 432 569
QL 38 (Nút giao Hải Dương) QL 10 (Nút giao Thái Bình) 49 69 79 128 177
QL 38 (Nút giao Hải Dương) Cuối tuyến 88 118 147 245 334
QL 38 (Nút giao Hải Dương) Đình Vũ 108 147 177 285 373
QL 10 (Nút giao Thái Bình) Cuối tuyến 39 59 69 108 157
QL 10 (Nút giao Thái Bình) Đình Vũ 49 69 88 147 206
TL 353   9 14 19 39 59

Phân loại loại phương tiện để áp dụng mức phí

Nhóm Mô tả phương tiện
Nhóm 1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng;
Nhóm 2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn;
Nhóm 3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc;
Nhóm 4 Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet;
Nhóm 5 Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet;

Cầu Bạch Đằng

Cầu Bạch Đằng nối từ Hải Phòng sang Hạ Long. Dự án Cầu Bạch Đằng là một dự án cơ sở hạ tầng quan trọng tại Việt Nam, nhằm mục tiêu xây dựng một cây cầu mới qua sông Bạch Đằng, nối liền hai tỉnh Quảng Ninh và Hải Phòng. Dự án này được coi là một phần quan trọng của hệ thống giao thông vùng và cả nước, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế, thương mại, du lịch và giao thương giữa các khu vực phía Bắc và phía Nam.

Biểu phí cầu Bạch Đằng

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

35K 50K 60K 120K 180K

Phân loại loại phương tiện để áp dụng mức phí

Nhóm Mô tả phương tiện
Nhóm 1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng;
Nhóm 2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn;
Nhóm 3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc;
Nhóm 4 Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet;
Nhóm 5 Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet;

Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn

Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn – Móng Cái là một hệ thống đường cao tốc quan trọng nằm ở tỉnh Quảng Ninh, nối liền thành phố Hạ Long, cảng Vân Đồn và cảng biển Móng Cái. Đây là một dự án giao thông quan trọng giúp kết nối các khu vực kinh tế quan trọng của tỉnh Quảng Ninh và cả nước Việt Nam, đồng thời cũng tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế, du lịch và thương mại trong khu vực.

Dự án này đã được xây dựng với mục tiêu tạo ra một tuyến đường cao tốc hiện đại, giúp cải thiện tình hình giao thông và tăng cường sự liên kết vùng. Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn – Móng Cái cũng đóng góp quan trọng trong việc phát triển du lịch và thương mại, giúp thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và du khách giữa các địa điểm quan trọng như Hạ Long (nổi tiếng với vịnh Hạ Long), Vân Đồn (cảng hàng không quốc tế Vân Đồn) và Móng Cái (cảng biển quốc tế).

Thông qua việc cung cấp một tuyến đường giao thông nhanh chóng và tiện lợi, dự án này có tiềm năng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân trong khu vực.

Các tuyến cao tốc Hạ Long – Vân Đồn và Vân Đồn – Móng Cái là các dự án đường cao tốc quan trọng ở Việt Nam, được thiết kế nhằm cải thiện giao thông và phát triển kinh tế khu vực phía Bắc. Dưới đây là một sự giới thiệu tốm tắt về các tuyến đường này:

Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn

Chiều dài: Khoảng 60 km.

Cao tốc Vân Đồn – Móng Cái

Chiều dài: Dự kiến khoảng 80-100 km.

Biểu phí cao tốc Hạ Long – Vân Đồn

Vé lượt

Trạm ra vào

Trạm ra vào

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Việt Hưng Đông La 65K 95K 115K 190K 260K
Việt Hưng Cẩm Y 115K 160K 195K 320K 435K
Việt Hưng  Đoàn Kết 115K 160K 195K 320K 435K
Đồng Đăng Việt Hưng 10K 15K 20K 35K 45K
Đồng Đăng Đồng Lá 55K 80K 95K 160K 215K
Đồng Đăng Cẩm Y 100K 145K 175K 290K 390K
Đồng Đăng Đoàn Kết 100K 145K 175K 290K 390K
Đồng Lá Cẩm Y 45K 65K 80K 130K 175K
Đồng Lá Đoàn Kết 45K 65K 80K 130K 175K
Cẩm Y Đoàn Kết 0 0 0 0 0

Vé tháng

Trạm ra vào

Trạm ra vào

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Việt Hưng Đông La 1.950K 2.850K 3.450K 5.700K 7.800K
Việt Hưng Cẩm Y 3.450K 4.800K 5.850K 9.600K 13.050K
Việt Hưng  Đoàn Kết 3.450K 4.800K 5.850K 9.600K 13.050K
Đồng Đăng Việt Hưng 300K 450K 600K 1.050K 1.350K
Đồng Đăng Đồng Lá 1.650K 2.400K 2.850K 4.800K 6.450K
Đồng Đăng Cẩm Y 3.000K 4.350K 5.250K 8.700K 11.700K
Đồng Đăng Đoàn Kết 3.000K 4.350K 5.250K 8.700K 11.700K
Đồng Lá Cẩm Y 1.350K 1.950K 2.400K 3.900K 5.250K
Đồng Lá Đoàn Kết 1.350K 1.950K 2.400K 3.900K 5.250K
Cẩm Y Đoàn Kết 0 0 0 0 0

Vé quý

Trạm ra vào

Trạm ra vào

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Việt Hưng Đông La 5.265K 7.695K 9.315K 15.390K 21.060K
Việt Hưng Cẩm Y 9.315K 12.960K 15.795K 25.920K 35.235K
Việt Hưng  Đoàn Kết 9.315K 12.960K 15.795K 25.920K 35.235K
Đồng Đăng Việt Hưng 810K 1.215K 1.620K 2.835K 3.645K
Đồng Đăng Đồng Lá 4.455K 6.480K 7.695K 12.960K 17.415K
Đồng Đăng Cẩm Y 8.100K 11.745K 14.715K 23.490K 31.590K
Đồng Đăng Đoàn Kết 8.100K 11.745K 14.715K 23.490K 31.590K
Đồng Lá Cẩm Y 3.645K 5.265K 6.480K 10.530K 14.175K
Đồng Lá Đoàn Kết 3.645K 5.265K 6.480K 10.530K 14.175K
Cẩm Y Đoàn Kết 0 0 0 0 0

Phân loại loại phương tiện để áp dụng mức phí

Nhóm Mô tả phương tiện
Nhóm 1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng;
Nhóm 2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn;
Nhóm 3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc;
Nhóm 4 Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet;
Nhóm 5 Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet;

Cao tốc Vân Đồn – Móng Cái

Biểu phí cao tốc Vân Đồn – Móng Cái

Vé lượt

Trạm ra vào

Trạm ra vào

Km

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Tiên Yên Đầm Hà 10,32 21K 30K 37K 61K 83K
Đầm Hà Hải Hà 20,95 43K 62K 75K 125K 169K
Tiên Yên Hải Hà 31,27 65K 93K 112K 187K 253K
Hải Hà Móng Cái 31,99 67K 95K 115K 191K 259K
Đầm Hà Móng Cái 52,94 111K 158K 190K 317K 428K
Tiên Yên Móng Cái 63,26 132K 189K 227K 379K 512K

Vé tháng

Trạm ra vào

Trạm ra vào

Km

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Tiên Yên Đầm Hà 10,32 630K 900K 1.110K 1.830K 2.490K
Đầm Hà Hải Hà 20,95 1.290K 1.860K 2.250K 3.750K 5.070K
Tiên Yên Hải Hà 31,27 1.950K 2.790K 3.360K 5.610K 7.590K
Hải Hà Móng Cái 31,99 2.010K 2.850K 3.450K 5.730K 7.770K
Đầm Hà Móng Cái 52,94 3.330K 4.740K 5.700K 9.510K 12.840K
Tiên Yên Móng Cái 63,26 3.960K 5.670K 6.810K 11.370K 15.360K

Vé quý

Trạm ra vào

Trạm ra vào

Km

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Tiên Yên Đầm Hà 10,32 1.701K 2.430K 2.997K 4.941K 6.723K
Đầm Hà Hải Hà 20,95 3.483K 5.022K 6.075K 10.125K 13.689K
Tiên Yên Hải Hà 31,27 5.265K 7.533K 9.072K 15.147K 20.493K
Hải Hà Móng Cái 31,99 5.427K 7.695K 9.315K 15.471K 20.979K
Đầm Hà Móng Cái 52,94 8.991K 12.798K 15.390K 25.677K 34.668K
Tiên Yên Móng Cái 63,26 10.692K 15.309K 18.387K 30.699K 41.472K

Phân loại loại phương tiện để áp dụng mức phí

Nhóm Mô tả phương tiện
Nhóm 1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng;
Nhóm 2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn;
Nhóm 3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc;
Nhóm 4 Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet;
Nhóm 5 Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet;

Trạm thu phí cao tốc Hà Nội – Bắc Ninh

Biểu phí cao tốc Hà Nội – Bắc Ninh

Loại

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Vé lượt 35K 50K 75K 140K 200K
Vé tháng 1.050K 1.500K 2.250K 4.200K 6.000K
Vé quý 2.835K 4.050K 6.075K 11.340K 16.200K

Phân loại loại phương tiện để áp dụng mức phí

Nhóm Mô tả phương tiện
Nhóm 1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng;
Nhóm 2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn;
Nhóm 3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc;
Nhóm 4 Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet;
Nhóm 5 Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet;

Trạm thu phí Bắc Ninh – Hải Dương

Biển phí Bắc Ninh – Hải Dương

Loại

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Vé lượt 35 50 75 120 180
Vé tháng 1050 1500 2250 3.600.000 5400
Vé quý 2835 4050 6075 9720 14580

Phân loại loại phương tiện để áp dụng mức phí

Nhóm Mô tả phương tiện
Nhóm 1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng;
Nhóm 2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn;
Nhóm 3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc;
Nhóm 4 Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet;
Nhóm 5 Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet;

Quốc Lộ 18 Đại Yên

Biểu phí Quốc Lộ 18 Đại Yên

Loại

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Vé lượt 25K 35K 40K 70K 140K
Vé tháng 750K 1.050K 1.200K 2.100K 4.200K
Vé quý 2.025K 2.835K 3.240K 5.670K 11.340K

Phân loại loại phương tiện để áp dụng mức phí

Nhóm Mô tả phương tiện
Nhóm 1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng;
Nhóm 2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn;
Nhóm 3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc;
Nhóm 4 Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet;
Nhóm 5 Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet;

đánh giá của khách hàng

cảm ơn bạn đã đánh giá tốt!

hạng 5 / 5. số đánh giá: 121

Vui lòng đánh giá