Bài viết này trình bày về phí đường cao tốc từ Hà Nội đi Hải Phòng đi Hạ Long đi Vân Đồn đi Móng Cái và ngược lại.
Mức thu phí đường quốc lộ 5 Hà Nội-Hải Phòng
Đi cao tốc hoàn toàn sẽ đi qua các cung đường có thu phí là:
Đi qua Bắc Ninh, vào Quốc Lộ 18, qua Chí Linh Hải Dương, rồi vào Quảng Ninh, đi Hạ Long, đi Móng Cái, sẽ đi qua các cung đường có thu phí là:
Mục lục bài viết
Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng 5B
Đường cao tốc 5B, còn được gọi là Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, là một tuyến đường cao tốc quan trọng tại Việt Nam, kết nối giữa thủ đô Hà Nội và cảng biển Hải Phòng. Đây là một trong những tuyến đường cao tốc chất lượng cao và hiện đại nhằm tăng cường giao thông và kết nối hai địa điểm quan trọng trong nước.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản về Cao tốc 5B Hà Nội – Hải Phòng:
1. Khoảng cách: Độ dài tuyến đường là khoảng 105-110 km, tùy theo nguồn thông tin cụ thể.
2. Tình trạng xây dựng: Tuyến đường cao tốc 5B đã được xây dựng với mục tiêu giảm thiểu thời gian di chuyển giữa Hà Nội và Hải Phòng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và người dân. Các công trình như cầu, hầm, trạm thu phí và các cơ sở hạ tầng phục vụ đã được xây dựng và hoàn thành để đảm bảo an toàn và tiện ích cho người dùng.
3. Lợi ích: Tuyến đường cao tốc 5B giúp rút ngắn thời gian hành trình giữa hai thành phố lớn, từ đó góp phần kích thích phát triển kinh tế và giao thương trong khu vực. Đây cũng là một phần của kế hoạch phát triển hạ tầng giao thông quốc gia của Việt Nam.
4. Thời gian hành trình: Nhờ có chất lượng đường cao tốc tốt, thời gian đi lại giữa Hà Nội và Hải Phòng trên tuyến 5B thường rút ngắn đáng kể so với việc sử dụng các tuyến đường khác.
5. Phí sử dụng đường cao tốc: Người sử dụng đường cao tốc cần trả phí sử dụng, theo hệ thống thu phí điện tử hoặc thẻ cào. Các mức phí thu phí có thể thay đổi theo quy định và chính sách của chính phủ và cơ quan quản lý giao thông.
6. An toàn: Tuyến đường cao tốc 5B thường được thiết kế và xây dựng với các tiêu chuẩn an toàn cao, bao gồm cả các biện pháp hạn chế tốc độ và đảm bảo sự an toàn cho người tham gia giao thông.
Chiều dài tuyến: 105,5 km
Lý trình: Km 0+000 đến Km 105+500
Số làn xe: 8 làn (trong đó, có 6 làn xe chạy với vận tốc thiết kế là 120 km/giờ và 2 làn dừng khẩn cấp)
Biểu phí cao tốc Hà Nội – Hải Phòng (5B)
Vé lượt
Trạm ra vàoTrạm 1Là trạm VÀO hoặc trạm RA cho chiều ngược lại |
Trạm ra vàoTrạm 2Là trạm RA hoặc trạm VÀO cho chiều ngược lại |
Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
---|---|---|---|---|---|---|
Hà Nội | QL 39 (Nút giao Hưng Yên) | 39 | 59 | 69 | 108 | 147 |
Hà Nội | QL 38 (Nút giao Hải Dương) | 98 | 128 | 157 | 255 | 353 |
Hà Nội | QL 10 (Nút giao Thái Bình) | 147 | 196 | 245 | 393 | 530 |
Hà Nội | Cuối tuyến | 187 | 245 | 314 | 501 | 687 |
Hà Nội | Đình Vũ | 206 | 275 | 344 | 550 | 707 |
QL 39 (Nút giao Hưng Yên) | QL 38 (Nút giao Hải Dương) | 49 | 69 | 88 | 147 | 196 |
QL 39 (Nút giao Hưng Yên) | QL 10 (Nút giao Thái Bình) | 108 | 137 | 167 | 275 | 373 |
QL 39 (Nút giao Hưng Yên) | Cuối tuyến | 147 | 196 | 245 | 393 | 540 |
QL 39 (Nút giao Hưng Yên) | Đình Vũ | 157 | 216 | 275 | 432 | 569 |
QL 38 (Nút giao Hải Dương) | QL 10 (Nút giao Thái Bình) | 49 | 69 | 79 | 128 | 177 |
QL 38 (Nút giao Hải Dương) | Cuối tuyến | 88 | 118 | 147 | 245 | 334 |
QL 38 (Nút giao Hải Dương) | Đình Vũ | 108 | 147 | 177 | 285 | 373 |
QL 10 (Nút giao Thái Bình) | Cuối tuyến | 39 | 59 | 69 | 108 | 157 |
QL 10 (Nút giao Thái Bình) | Đình Vũ | 49 | 69 | 88 | 147 | 206 |
TL 353 | 9 | 14 | 19 | 39 | 59 |
Phân loại loại phương tiện để áp dụng mức phí
Nhóm | Mô tả phương tiện |
Nhóm 1 | Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng; |
Nhóm 2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; |
Nhóm 3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; |
Nhóm 4 | Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet; |
Nhóm 5 | Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet; |
Cầu Bạch Đằng
Cầu Bạch Đằng nối từ Hải Phòng sang Hạ Long. Dự án Cầu Bạch Đằng là một dự án cơ sở hạ tầng quan trọng tại Việt Nam, nhằm mục tiêu xây dựng một cây cầu mới qua sông Bạch Đằng, nối liền hai tỉnh Quảng Ninh và Hải Phòng. Dự án này được coi là một phần quan trọng của hệ thống giao thông vùng và cả nước, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế, thương mại, du lịch và giao thương giữa các khu vực phía Bắc và phía Nam.
Biểu phí cầu Bạch Đằng
Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
---|---|---|---|---|
35K | 50K | 60K | 120K | 180K |
Phân loại loại phương tiện để áp dụng mức phí
Nhóm | Mô tả phương tiện |
Nhóm 1 | Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng; |
Nhóm 2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; |
Nhóm 3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; |
Nhóm 4 | Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet; |
Nhóm 5 | Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet; |
Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn
Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn – Móng Cái là một hệ thống đường cao tốc quan trọng nằm ở tỉnh Quảng Ninh, nối liền thành phố Hạ Long, cảng Vân Đồn và cảng biển Móng Cái. Đây là một dự án giao thông quan trọng giúp kết nối các khu vực kinh tế quan trọng của tỉnh Quảng Ninh và cả nước Việt Nam, đồng thời cũng tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế, du lịch và thương mại trong khu vực.
Dự án này đã được xây dựng với mục tiêu tạo ra một tuyến đường cao tốc hiện đại, giúp cải thiện tình hình giao thông và tăng cường sự liên kết vùng. Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn – Móng Cái cũng đóng góp quan trọng trong việc phát triển du lịch và thương mại, giúp thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và du khách giữa các địa điểm quan trọng như Hạ Long (nổi tiếng với vịnh Hạ Long), Vân Đồn (cảng hàng không quốc tế Vân Đồn) và Móng Cái (cảng biển quốc tế).
Thông qua việc cung cấp một tuyến đường giao thông nhanh chóng và tiện lợi, dự án này có tiềm năng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân trong khu vực.
Các tuyến cao tốc Hạ Long – Vân Đồn và Vân Đồn – Móng Cái là các dự án đường cao tốc quan trọng ở Việt Nam, được thiết kế nhằm cải thiện giao thông và phát triển kinh tế khu vực phía Bắc. Dưới đây là một sự giới thiệu tốm tắt về các tuyến đường này:
Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn
Chiều dài: Khoảng 60 km.
Cao tốc Vân Đồn – Móng Cái
Chiều dài: Dự kiến khoảng 80-100 km.
Biểu phí cao tốc Hạ Long – Vân Đồn
Vé lượt
Trạm ra vàoTrạm 1Là trạm VÀO hoặc trạm RA cho chiều ngược lại |
Trạm ra vàoTrạm 2Là trạm RA hoặc trạm VÀO cho chiều ngược lại |
Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
---|---|---|---|---|---|---|
Việt Hưng | Đông La | 65K | 95K | 115K | 190K | 260K |
Việt Hưng | Cẩm Y | 115K | 160K | 195K | 320K | 435K |
Việt Hưng | Đoàn Kết | 115K | 160K | 195K | 320K | 435K |
Đồng Đăng | Việt Hưng | 10K | 15K | 20K | 35K | 45K |
Đồng Đăng | Đồng Lá | 55K | 80K | 95K | 160K | 215K |
Đồng Đăng | Cẩm Y | 100K | 145K | 175K | 290K | 390K |
Đồng Đăng | Đoàn Kết | 100K | 145K | 175K | 290K | 390K |
Đồng Lá | Cẩm Y | 45K | 65K | 80K | 130K | 175K |
Đồng Lá | Đoàn Kết | 45K | 65K | 80K | 130K | 175K |
Cẩm Y | Đoàn Kết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vé tháng
Trạm ra vàoTrạm 1Là trạm VÀO hoặc trạm RA cho chiều ngược lại |
Trạm ra vàoTrạm 2Là trạm RA hoặc trạm VÀO cho chiều ngược lại |
Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
---|---|---|---|---|---|---|
Việt Hưng | Đông La | 1.950K | 2.850K | 3.450K | 5.700K | 7.800K |
Việt Hưng | Cẩm Y | 3.450K | 4.800K | 5.850K | 9.600K | 13.050K |
Việt Hưng | Đoàn Kết | 3.450K | 4.800K | 5.850K | 9.600K | 13.050K |
Đồng Đăng | Việt Hưng | 300K | 450K | 600K | 1.050K | 1.350K |
Đồng Đăng | Đồng Lá | 1.650K | 2.400K | 2.850K | 4.800K | 6.450K |
Đồng Đăng | Cẩm Y | 3.000K | 4.350K | 5.250K | 8.700K | 11.700K |
Đồng Đăng | Đoàn Kết | 3.000K | 4.350K | 5.250K | 8.700K | 11.700K |
Đồng Lá | Cẩm Y | 1.350K | 1.950K | 2.400K | 3.900K | 5.250K |
Đồng Lá | Đoàn Kết | 1.350K | 1.950K | 2.400K | 3.900K | 5.250K |
Cẩm Y | Đoàn Kết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vé quý
Trạm ra vàoTrạm 1Là trạm VÀO hoặc trạm RA cho chiều ngược lại |
Trạm ra vàoTrạm 2Là trạm RA hoặc trạm VÀO cho chiều ngược lại |
Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
---|---|---|---|---|---|---|
Việt Hưng | Đông La | 5.265K | 7.695K | 9.315K | 15.390K | 21.060K |
Việt Hưng | Cẩm Y | 9.315K | 12.960K | 15.795K | 25.920K | 35.235K |
Việt Hưng | Đoàn Kết | 9.315K | 12.960K | 15.795K | 25.920K | 35.235K |
Đồng Đăng | Việt Hưng | 810K | 1.215K | 1.620K | 2.835K | 3.645K |
Đồng Đăng | Đồng Lá | 4.455K | 6.480K | 7.695K | 12.960K | 17.415K |
Đồng Đăng | Cẩm Y | 8.100K | 11.745K | 14.715K | 23.490K | 31.590K |
Đồng Đăng | Đoàn Kết | 8.100K | 11.745K | 14.715K | 23.490K | 31.590K |
Đồng Lá | Cẩm Y | 3.645K | 5.265K | 6.480K | 10.530K | 14.175K |
Đồng Lá | Đoàn Kết | 3.645K | 5.265K | 6.480K | 10.530K | 14.175K |
Cẩm Y | Đoàn Kết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phân loại loại phương tiện để áp dụng mức phí
Nhóm | Mô tả phương tiện |
Nhóm 1 | Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng; |
Nhóm 2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; |
Nhóm 3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; |
Nhóm 4 | Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet; |
Nhóm 5 | Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet; |
Cao tốc Vân Đồn – Móng Cái
Biểu phí cao tốc Vân Đồn – Móng Cái
Vé lượt
Trạm ra vàoTrạm 1Là trạm VÀO hoặc trạm RA cho chiều ngược lại |
Trạm ra vàoTrạm 2Là trạm RA hoặc trạm VÀO cho chiều ngược lại |
Km | Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiên Yên | Đầm Hà | 10,32 | 21K | 30K | 37K | 61K | 83K |
Đầm Hà | Hải Hà | 20,95 | 43K | 62K | 75K | 125K | 169K |
Tiên Yên | Hải Hà | 31,27 | 65K | 93K | 112K | 187K | 253K |
Hải Hà | Móng Cái | 31,99 | 67K | 95K | 115K | 191K | 259K |
Đầm Hà | Móng Cái | 52,94 | 111K | 158K | 190K | 317K | 428K |
Tiên Yên | Móng Cái | 63,26 | 132K | 189K | 227K | 379K | 512K |
Vé tháng
Trạm ra vàoTrạm 1Là trạm VÀO hoặc trạm RA cho chiều ngược lại |
Trạm ra vàoTrạm 2Là trạm RA hoặc trạm VÀO cho chiều ngược lại |
Km | Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiên Yên | Đầm Hà | 10,32 | 630K | 900K | 1.110K | 1.830K | 2.490K |
Đầm Hà | Hải Hà | 20,95 | 1.290K | 1.860K | 2.250K | 3.750K | 5.070K |
Tiên Yên | Hải Hà | 31,27 | 1.950K | 2.790K | 3.360K | 5.610K | 7.590K |
Hải Hà | Móng Cái | 31,99 | 2.010K | 2.850K | 3.450K | 5.730K | 7.770K |
Đầm Hà | Móng Cái | 52,94 | 3.330K | 4.740K | 5.700K | 9.510K | 12.840K |
Tiên Yên | Móng Cái | 63,26 | 3.960K | 5.670K | 6.810K | 11.370K | 15.360K |
Vé quý
Trạm ra vàoTrạm 1Là trạm VÀO hoặc trạm RA cho chiều ngược lại |
Trạm ra vàoTrạm 2Là trạm RA hoặc trạm VÀO cho chiều ngược lại |
Km | Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiên Yên | Đầm Hà | 10,32 | 1.701K | 2.430K | 2.997K | 4.941K | 6.723K |
Đầm Hà | Hải Hà | 20,95 | 3.483K | 5.022K | 6.075K | 10.125K | 13.689K |
Tiên Yên | Hải Hà | 31,27 | 5.265K | 7.533K | 9.072K | 15.147K | 20.493K |
Hải Hà | Móng Cái | 31,99 | 5.427K | 7.695K | 9.315K | 15.471K | 20.979K |
Đầm Hà | Móng Cái | 52,94 | 8.991K | 12.798K | 15.390K | 25.677K | 34.668K |
Tiên Yên | Móng Cái | 63,26 | 10.692K | 15.309K | 18.387K | 30.699K | 41.472K |
Phân loại loại phương tiện để áp dụng mức phí
Nhóm | Mô tả phương tiện |
Nhóm 1 | Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng; |
Nhóm 2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; |
Nhóm 3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; |
Nhóm 4 | Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet; |
Nhóm 5 | Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet; |
Trạm thu phí cao tốc Hà Nội – Bắc Ninh
Biểu phí cao tốc Hà Nội – Bắc Ninh
Loại | Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
---|---|---|---|---|---|
Vé lượt | 35K | 50K | 75K | 140K | 200K |
Vé tháng | 1.050K | 1.500K | 2.250K | 4.200K | 6.000K |
Vé quý | 2.835K | 4.050K | 6.075K | 11.340K | 16.200K |
Phân loại loại phương tiện để áp dụng mức phí
Nhóm | Mô tả phương tiện |
Nhóm 1 | Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng; |
Nhóm 2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; |
Nhóm 3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; |
Nhóm 4 | Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet; |
Nhóm 5 | Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet; |
Trạm thu phí Bắc Ninh – Hải Dương
Biển phí Bắc Ninh – Hải Dương
Loại | Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
Vé lượt | 35 | 50 | 75 | 120 | 180 |
Vé tháng | 1050 | 1500 | 2250 | 3.600.000 | 5400 |
Vé quý | 2835 | 4050 | 6075 | 9720 | 14580 |
Phân loại loại phương tiện để áp dụng mức phí
Nhóm | Mô tả phương tiện |
Nhóm 1 | Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng; |
Nhóm 2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; |
Nhóm 3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; |
Nhóm 4 | Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet; |
Nhóm 5 | Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet; |
Quốc Lộ 18 Đại Yên
Biểu phí Quốc Lộ 18 Đại Yên
Loại | Loại 1Loại 1Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
Loại 2Loại 2Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
Loại 3Loại 3Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc |
Loại 4Loại 4Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet |
Loại 5Loại 5Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet |
---|---|---|---|---|---|
Vé lượt | 25K | 35K | 40K | 70K | 140K |
Vé tháng | 750K | 1.050K | 1.200K | 2.100K | 4.200K |
Vé quý | 2.025K | 2.835K | 3.240K | 5.670K | 11.340K |
Phân loại loại phương tiện để áp dụng mức phí
Nhóm | Mô tả phương tiện |
Nhóm 1 | Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng; |
Nhóm 2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; |
Nhóm 3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; |
Nhóm 4 | Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet; |
Nhóm 5 | Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet; |
đánh giá của khách hàng
cảm ơn bạn đã đánh giá tốt!
hạng 5 / 5. số đánh giá: 121
Vui lòng đánh giá